Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật của băng tải
Đăng bởi Nguyễn Hồng - 16:42 19/10/2023
Trong quá trình tìm hiểu và lựa chọn băng tải, việc hiểu và đọc được các thông số kỹ thuật là rất quan trọng. Nó sẽ giúp chúng ta lựa chọn được loại băng tải có những đặc điểm và tính chất phù hợp với sản phẩm hàng hóa cũng như môi trường hoạt động sản xuất. Hãy cùng COSMOVINA tìm hiểu cách đọc thông số kỹ thuật của băng tải trong bài viết dưới đây nhé!
Thông số kỹ thuật sẽ cho bạn biết khả năng vận hành của băng tải, lượng điện tiêu thụ, khả năng chịu tải,… Và sẽ rất khó để hiểu được ý nghĩa của từng thông số này nếu bạn không phải là một kỹ sư trong ngành.
Các thông số kỹ thuật của băng tải cần quan tâm
Thông số kỹ thuật cơ bản
Thông số thể hiệu loại sợi kết cấu
- EM: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, sợi cứng ngang
- EF: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, ngang
- AEM: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, có sợi cứng ngang, và kết cấu giảm ồn.
- AEF: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, ngang, và có kết cấu giảm ồn.
- ES: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, sợi PET ngang
- ESS: Là sợi PET dọc, ngang
- EC: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc và là sợi cotton ngang
Thông số thể hiện chất liệu
»»» Tham khảo một số loại băng tải làm từ chất liệu PU của Cosmovina tại đây:Hệ thống băng tải PU
- PU: polyurethane
- PE: polyolefin
- TPE: polyester
Khi không có kí hiệu này thì có nghĩa đây là băng tải PVC.
Thông số thể hiện thuộc tính đặc biệt của băng tải
- AO: Chống dầu
- AF: Chống cháy
- ASF: Chống tĩnh điện, chống cháy
- FDA: băng tải dành cho ngành thực phẩm
- H : Lớp phủ có độ cứng cao
- AS: Chống tĩnh điện
Một số thông số khác
- Thông số thể hiện sức kéo (N/mm)
- Thông số thể hiện số lớp
- Thông số thể hiện độ dày của lớp phủ đáy (mm)
- Thông số thể hiện hoa văn lớp phủ đáy
- Thông số thể hiện hoa văn lớp trên cùng
- Thông số thể hiện tổng độ dày
- Thông số thể hiện màu lớp trên cùng
Cách đọc thông số kỹ thuật của băng tải
Thông thường các thông số của băng tải sẽ có khoảng 11 ký hiệu ghi trên thiết bị. Thứ tự các thông số kỹ thuật băng tải sẽ được đọc theo thứ tự lần lượt từ trái qua phải. Và sau đây, chúng tôi sẽ chỉ bạn cách đọc các thông số của các loại băng tải phổ biến hiện nay qua ví dụ cụ thể dưới đây.
Ví dụ: Nếu băng tải có ký hiệu là EM 200 / 2 :0.5 DT + 0.8 BP / 3 AG PU / AS
- Thông số EM: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, sợi cứng ngang
- Thông số 200: sức kéo (N/mm)
- Thông số 2: số lớp
- Thông số 0.5: độ dày của lớp phủ đáy (mm)
- Thông số DT: hoa văn lớp phủ đáy
- Thông số 0.8: hoa văn lớp trên cùng
- Thông số BP: Tổng độ dày
- Thông số AG: Màu lớp trên cùng
- Thông số PU: Chất liệu polyurethane
- Thông số AS: Chống tĩnh điện
Xem thêm ⇒ Cấu tạo và ứng dụng của băng tải bèo
Thông qua cách giải thích ý nghĩa các thông số kỹ thuật trên đây, hy vọng sẽ phần nào giúp bạn hiểu được công dụng và một số thuộc tính cơ bản của băng tải. Hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 093.2488.998 – 093.2488.998 để được tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay nhu cầu sản phẩm – dịch bị hệ thống băng tải.
Bình luận